TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
||||||||
Ngày: Date: |
19/04/2019 | |||||||
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
||||||||
Chỉ số Indices |
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
||||
VNINDEX | 966,21 | 3,91 | 0,41% | 2.140,31 | ||||
VN30 | 880,52 | 3,50 | 0,40% | 1.039,11 | ||||
VNMIDCAP | 978,70 | 5,87 | 0,60% | 644,54 | ||||
VNSMALLCAP | 828,98 | 2,66 | 0,32% | 213,85 | ||||
VN100 | 858,46 | 3,23 | 0,38% | 1.683,65 | ||||
VNALLSHARE | 858,70 | 3,02 | 0,35% | 1.897,49 | ||||
VNCOND | 1.001,11 | 5,46 | 0,55% | 107,75 | ||||
VNCONS | 877,68 | -0,58 | -0,07% | 178,95 | ||||
VNENE | 583,71 | 3,13 | 0,54% | 26,24 | ||||
VNFIN | 713,82 | 0,60 | 0,08% | 346,98 | ||||
VNHEAL | 1.164,96 | 7,90 | 0,68% | 9,95 | ||||
VNIND | 584,10 | 3,05 | 0,52% | 594,82 | ||||
VNIT | 861,43 | 0,13 | 0,02% | 25,34 | ||||
VNMAT | 953,87 | 10,02 | 1,06% | 255,23 | ||||
VNREAL | 1.305,83 | 7,65 | 0,59% | 293,89 | ||||
VNUTI | 838,98 | -0,62 | -0,07% | 47,85 | ||||
VNXALLSHARE | 1.333,65 | 4,42 | 0,33% | 2.088,27 | ||||
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
||||||||
Nội dung Contents |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
||||||
Khớp lệnh Order matching |
96.080.150 | 1.852 | ||||||
Thỏa thuận Put though |
10.895.943 | 288 | ||||||
Tổng Total |
106.976.093 | 2.140 | ||||||
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
||||||||
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|||||
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% | Mã CK Code |
% | |||
1 | ROS | 10.089.540 | PTC | 6,97% | HAX | -7,65% | ||
2 | VND | 5.276.670 | OGC | 6,96% | TIE | -7,00% | ||
3 | FLC | 4.844.030 | CLW | 6,92% | MDG | -6,97% | ||
4 | AAA | 3.891.830 | SVT | 6,91% | HTL | -6,96% | ||
5 | HSG | 3.757.320 | HVG | 6,89% | LAF | -6,84% | ||
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
||||||||
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% | Bán Selling |
% | Mua-Bán Buying-Selling |
|||
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
3.406.600 | 3,18% | 4.546.860 | 4,25% | -1.140.260 | |||
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
121 | 5,66% | 148 | 6,92% | -27 | |||
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
||||||||
STT No. |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|||||
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
|||
1 | POW | 1.529.770 | VNM | 33 | ITA | 241.250 | ||
2 | SSI | 545.070 | PLX | 25 | VRE | 184.310 | ||
3 | PLX | 415.000 | POW | 22 | PVD | 112.910 | ||
4 | HCM | 411.370 | VIC | 21 | VHM | 105.030 | ||
5 | HPG | 360.530 | CTD | 19 | PVT | 89.000 | ||
3. Sự kiện doanh nghiệp | ||||||||
STT | Mã CK | Sự kiện | ||||||
1 | DHC | DHC giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2018, dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 05/2019 tại nhà hàng Đồng Khởi 2, 210B Đồng Khởi, Phú Khương, Bến Tre. | ||||||
2 | PXI | PXI giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2018, thời gian và địa điểm tổ chức đại hội công ty sẽ thông báo sau. | ||||||
3 | C47 | C47 giao dịch không hưởng quyền – tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2018, dự kiến tổ chức đại hội vào 12/05/2019 tại khách sạn Hải Âu, 489 An Dương Vương, Quy Nhơn, Bình Định. | ||||||
4 | DRL | DRL giao dịch không hưởng quyền – trả cổ tức năm 2018 (8,98%) và đợt 1 năm 2019 (6,02%) bằng tiền mặt với tỷ lệ 15%, ngày thanh toán: 06/05/2019. | ||||||
5 | HAX | HAX giao dịch không hưởng quyền – trả cổ tức năm 2018 bằng tiền mặt với tỷ lệ 15%, ngày thanh toán: 30/05/2019. | ||||||
6 | SMB | SMB giao dịch không hưởng quyền – trả cổ tức còn lại năm 2018 bằng tiền mặt với tỷ lệ 20%, ngày thanh toán: 10/05/2019. | ||||||
7 | KAC | KAC bị đưa vào diện tạm ngừng giao dịch kể từ ngày 19/04/2019. | ||||||
8 | VPK | VPK giao dịch trở lại dưới diện bị kiểm soát kể từ ngày 19/04/2019. | ||||||
9 | ASM | ASM nhận quyết định niêm yết bổ sung 16.933.996 cp (trả cổ tức) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/04/2019. | ||||||
10 | E1VFVN30 | E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 700.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 19/04/2019. |
|
|
Tài liệu đính kèm | |
20190419_20190419–Tong-hop-thong-ke-hang-ngay–Doi-ngoai.pdf |